Từđồng âm là gì?
Từđồng âm là những từ có phát âm giống nhau hay cấu tạo về âm thanh giống nhau.Nhưng nghĩa của từ lại hoàn toàn khác nhau. Từ đồng âm xuất hiện trong Tiếng Việtrất nhiều và thường xuyên sẽ sử dụng chúng.
Phân loại từđồng âm trong tiếng ViệtTừđồng âm trong tiếng việt có thể được phân loại thành các loại sau :
Đồng âm từ vựngĐâylà kiểu từ đồng âm có cùng cách đọ và có cùng từ loại. Ví dụ các từ đồng âm đềulà tính từ, danh từ hay động từ.Vídụ :Conđườngnày thật rộng! (từđường diễn tả nơi đi lại được tạo ra để nối các địa điểm với nhau)Cà phê bạn nên cho thêmđường. (từ đường này là thể hiệnchất kết tinh có vị ngọt được làm từ mía, củ cải,…)Tìmđườngtiến thân. (từđường này lại thể hiện bước đi của sự nghiệp,công việc)
Ởđây từ “đường” được sử dụng đều là danh từ. Nhưng nghĩa của mỗi câu nói khi sửdụng chúng lại hoàn toàn khác nhau.
Đồng âm từ vựng và ngữ phápKiểutừ đồng âm này có cùng cách đọc nhưng khác nhau về từ loạiVídụ :-Namcâucá ở hồ. Từ câu ởđây được sử dụng là động từ và nó diễn tả một hình thức săn bắt cá.-Bạn còn chưa nói hếtcâumà. Từ câu này lạilà một danh từ và thể hiện lời nói do từ tạo thành phát ra từ miệng.
Đồng âm với tiếngCáctừ đồng âm tham gia vào nhóm này có thể khác nhau về cấp độxổ số tây ninh tuần rồi, kích thước, từ loại,…Nhưng chúng lại không được vượt quá một tiếng.Vídụ :–Cốcnước cam để trên bàn. Từ này là danh từ về một vật dùng đểuống nước được làm từ thủy tinh hoặc nhựa.-Mai bịcốcvào đầu đau điếng. Từnày là tính từ diễn tả hành động gõ vào đầu bằng đầu ngón tay gập lại.
Từ đồng âm do phiên âm nước ngoàiSútgiảm sức khỏe –sútbóng vào gôn – thêmsútvào nướcConSâu– mộtsâu(show) diễn.
Một số từ đồng âm khác nghĩa trong Tiếng Việtthường gặp
-Sao: sao trên trời, vì sao lại làm như vậy?, đi sao (copy) giấy khai sinh, sao (sấy)thuốc nam.-Khách: đây là khách sạn, nhà có khách, cười khanh khách,khách mua hàng.-Đồng: tượng đúc bằng đồng (kim loại)xổ số tây ninh tuần rồi, đồng đô la (tiền tệ), đồng lúa xanh, mọi ngườiđồng sức.-Đá: cầu thủ đá bóng, nước chanh đá (nước đóng băng), dãy núi đá (chất rắn từthiên nhiên).-Hoa: bông hoa hồng, hoa hậu, pháo hoa, chữ in hoa, hoa tay.-Lợi: răng lợi, lợi ích, hưởng lợi.-Đườngkính : đường kính để ăn, đường kính hình tròn.-Cây: cây cam, cây văn nghệ, cây vàng.– Đậu : câyđậu,đậutrên cây–Qua : đi qua, qua đời, khổ qua (mướp đắng)–Than : than thở, hòn than–Cốc : cốc chén, cốc đầu–Ca : ca nước, ca thán, ca hát–tách : tách trà, phân tách–bố : bố mẹ, vải bố–tập : luyện tập, tập vở, cuốn tập